🔍
Search:
BỊ LÃNG PHÍ
🌟
BỊ LÃNG PHÍ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
돈, 시간, 물건 등이 헛되이 함부로 쓰이다.
1
BỊ LÃNG PHÍ:
Tiền bạc, thời gian, vật dụng bị sử dụng bừa bãi, vô ích.
-
Động từ
-
1
아무 보람이나 이득이 없이 쓰이다.
1
BỊ LÃNG PHÍ, BỊ HOANG PHÍ:
Bị sử dụng không có lợi ích hay ý nghĩa gì cả.
-
☆
Động từ
-
1
가진 것이 강제로 없어지거나 다른 사람의 것으로 되다.
1
BỊ LẤY MẤT, BỊ CƯỚP ĐI:
Cái đang có bị bắt phải mất đi hoặc trở thành cái của người khác.
-
2
일이나 시간, 자격 등을 억지로 잃게 되다.
2
BỊ TƯỚC MẤT:
Bị mất đi công việc, thời gian hay tư cách… một cách cố ý
-
3
합법적으로 자격이나 권리를 잃게 되다.
3
BỊ TỐN, BỊ LÃNG PHÍ:
Bị mất tư cách hay quyền lợi một cách hợp pháp.
-
4
정신이나 마음이 어떤 것에 사로잡히다.
4
BỊ MẤT:
Tinh thần hay tâm trạng bị chiếm lĩnh bởi cái nào đó.
-
5
순결, 정조 등이 짓밟히고 함부로 대해지다.
5
LẤY MẤT, TƯỚC ĐOẠT:
Sự thuần khiết, trinh tiết… bị chà đạp và bị đối xử tùy tiện.
🌟
BỊ LÃNG PHÍ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
죽임을 당해 먹히다.
1.
BỊ BẮT ĂN:
Bị giết chết và ăn thịt.
-
2.
시간, 자원, 공간 등이 낭비되다.
2.
MẤT, TỐN:
Thời gian, không gian hay tài nguyên... bị lãng phí.